Kết quả tổng thời gian Giải_vô_địch_bóng_đá_U-19_châu_Á

Tính đến năm 2018

HạngĐội tuyểnLầnSTTHBBTBBHSĐ
1 Hàn Quốc381791054232354145+209357
2 Nhật Bản37168702969293232+61239
3 Myanmar199460151924583+162195
4 Iran208853171818369+114176
5 Thái Lan33132512160218206+12174
6 Ả Rập Xê Út146942131414475+69139
7 Iraq177036181613772+65126
8 Israel1949378413814+124119
9 Malaysia2388351340152158–6118
10 CHDCND Triều Tiên13653115199861+37108
11 Trung Quốc187230182410489+15108
12 Qatar1459289229687+993
13 Indonesia1766251329104116–1288
14 Ấn Độ2281251343104150–4688
15 Syria1044227157046+2473
16 UAE14561815238380+369
17 Hồng Kông16602093196132–3669
18 Việt Nam2196617133671138–6764
19 Uzbekistan73417985744+1360
20 Singapore18671674479190–1155
21 Bahrain9371410134744+352
22 Úc73014974431+1351
23 Kuwait836121594944+551
24 Tajikistan4146351428–1421
25 Trung Hoa Đài Bắc103556243098–6821
26 Jordan72446142252–3018
27 Philippines1345533732161–12918
28 Lào5164482029–916
29 Yemen372443171945–2615
30 Syria1036423034152–11814
31 Campuchia3113171426–1210
32 Pakistan3113081235–239
33 Kazakhstan2102261525–108
34 Bangladesh62115151154–438
35 Liban27133513–86
36 Oman27034315–123
37   Nepal4121011647–413
38 Kyrgyzstan1302118–72
39 Afghanistan310028931–222
40 New Zealand414004213–110
41 Brunei4130013394–910

1 Không còn là thành viên AFC.
2 Bao gồm Việt Nam Cộng hòa từ năm 1959 đến năm 1974.
3 Bao gồm Nam Yemen vào năm 1975 và Bắc Yemen vào năm 1978.
4 Không phải là thành viên AFC; Tham gia giải đấu với tư cách là một phần của vòng play-off liên lục địa đến vòng loại cho Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1993.